Từ điển Thiều Chửu
捆 - khổn
① Ghép chặt. ||② Trói.

Từ điển Trần Văn Chánh
捆 - khổn
① Ghép chặt, buộc, trói, cột: 把行李綑上 Buộc hành lí lại; ② (loại) Buộc, bó, mớ: 一綑兒柴火 Một bó củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捆 - hồn
Lấy tay mà đẩy. Xô mạnh — Một âm khác là Khổn. Xem Khổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
捆 - khổn
Gõ. Đập — Lấy giây mà buộc — Một âm là Hồn.